
Trên thị trường Việt Nam, từ 2021 đến nay phiên bản Mitsubishi Pajero Sport máy xăng không còn bán bản thương mại như máy dầu. Nhưng đến nay dành cho các bác nào thích máy xăng, bên em có máy xăng 2 cầu bản tách set bán giới hạn từ xe lô tách bán cho khách hàng cá nhân. Và đặc biệt mức giá thì vô cùng hợp lý, hãy theo dõi chi tiết ở bài viết dưới đây.

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport máy xăng
Mitsubishi Pajero Sport máy xăng có 2 phiên bản cho khách hàng cá nhân với mức giá như sau.

Đây là mức giá niêm yết của hãng đưa ra trên trang chủ. Để có giá hỗ trợ tốt nhất, quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến nhân viên tư vấn để được báo giá cụ thể nhất.
Ngoài ra đại lý cũng đang có sẵn xe để khách hàng có thể đến trực tiếp xem và cảm nhận.

Mitsubishi An Dân Long Biên
Địa chỉ : Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Phụ trách kinh doanh : Ms Huyền
Hotline: 0974.848.399
Email: Nguyenhuyen95ss@gmail.com
Hãy gọi cho chúng tôi để đặt lịch lái thử trải nghiệm thực tế dòng xe Mitsubishi mà bạn ưa thích.
Đặc điểm nội bật của Pajero Sport máy xăng
Pajero Sport 2025 là lựa chọn đỉnh cao cho những ai yêu thích sự sang trọng, vận hành êm ái và thiết kế mạnh mẽ. Đặc biệt, bản máy xăng V6 là mẫu SUV duy nhất trong phân khúc tại Việt Nam hiện nay sử dụng động cơ xăng 3.0L – một lợi thế lớn dành cho khách hàng ưu tiên cảm giác lái mượt mà, ít rung, ít ồn và linh hoạt khi đi phố hoặc đường trường.

Động cơ Xăng V6 3.0L – Mạnh mẽ & Êm ái
- Công suất cực đại lên đến 220 mã lực, hộp số tự động 8 cấp mượt mà.
- Tăng tốc nhanh, độ trễ thấp – lý tưởng cho những chuyến đi xa, vượt đèo, đi cao tốc.
Dẫn động 4 bánh Super Select II – Đỉnh cao off-road
- Hệ thống gài cầu điện tử thông minh với 4 chế độ vận hành, tích hợp khóa vi sai cầu sau.
- Chinh phục mọi địa hình: từ đường phố đô thị đến vùng đồi núi hiểm trở.

Thiết kế sang trọng, đậm chất SUV thể thao
- Mặt ca-lăng Dynamic Shield mới với cụm đèn LED full hiện đại.
- Gầm cao 218mm, mâm 18 inch khỏe khoắn – đậm chất địa hình.
Tại sao nên chọn Pajero Sport máy xăng 2025?
- Duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ máy xăng V6 – khác biệt và đẳng cấp.
- Đáp ứng tốt cả đi phố lẫn đường dài, mang lại trải nghiệm lái siêu mượt.
- Giá trị thương hiệu Mitsubishi – bền bỉ, tiết kiệm, chi phí nuôi xe hợp lý.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport máy xăng
Thông số kỹ thuật | Pajero Sport Gas 4×4 AT – STD | Pajero Sport Gas 4×4 AT – Premium |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4,840 x 1,815 x 1,835 mm | |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2,800 mm | |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1,520 mm | |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1,515 mm | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.6 m | |
Khoảng sáng gầm xe | 218 mm | |
Trọng lượng toàn tải | 2,670 Kg | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Động cơ và vận hành | ||
Loại động cơ | Xăng, 6B31 MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm điều khiển điện tử | |
Dung tích xylanh | 2,998 cc | |
Công suất cực đại | 210/6,000 PS/rpm | |
Mômen xoắn cực đại | 279/4,000 N.m/rpm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 11.2/ 14.70 / 9.10 (L/100km) | |
Truyền động và hệ thống treo | ||
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Truyền động | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II | |
Khoá vi sai cầu sau | Không | |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Thông số ngoại thất và nội thất Pajero Sport máy xăng
Thông số kỹ thuật ngoại thất | Pajero Sport Gas 4×4 AT – STD | Pajero Sport Gas 4×4 AT – Premium |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED dạng thấu kính | |
Đèn sương mù phía trước LED | Dạng Halogen | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Led | |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Không | |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện / gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | |
Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay | Không | |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | |
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | Không | |
Gạt nước kính sau | Có | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2inch LCD | 8inch Digital |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |
Điều hoà nhiệt độ | Hai vùng độc lập | |
Chất liệu ghế | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện – 8 hướng, Đệm tựa lưng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Theo yêu cầu khách hàng | Màn hình cảm ứng 8inch |
An toàn trang bị trên Pajero Sport máy xăng
Thông số kỹ thuật | Pajero Sport Gas 4×4 AT – STD | Pajero Sport Gas 4×4 AT – Premium |
An toàn | ||
Túi khí an toàn | 02 túi khí | 03 túi khí |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |
Chế độ lựa chọn địa hình off-road | Có | |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | |
Cảm biến trước xe | Không | |
Cảm biến sau xe | Có |