Mitsubishi Xforce là mẫu xe hoàn toàn mới của Mitsubishi, vừa được ra mắt vào tháng 1 vừa qua. Và sau gần 1 năm ra mắt thị trường, xe đã trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc SUV-B . Chiếc xe đã đánh bại các đối thủ từng làm khuấy đảo thị trường như Hyundai Creta, KIA Seltos, Honda HRV….bằng 4 phiên bản với nhiều option, màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Chúng ta sẽ so sánh sự khác nhau của từng phiên bản xe Mitsubishi Xforce này nhé.
So sánh giá bán, giá lăn bánh của các phiên bản xe Mitsubishi Xforce
Giá xe Mitsubishi Xforce của từng phiên bản sẽ khác nhau, nhằm phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều khách hàng mong muốn được sở hữu chiếc xe này. Sau đây, Giá Xe Mitsubishi sẽ làm bảng so sánh trực quan cho mọi người dễ xem và đánh giá.
SO SÁNH GIÁ XE MITSUBISHI XFORCE | ||||
Các phiên bản | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Giá xe | 599 | 640 | 680 | 705 |
Chi phí lăn bánh | 67 | 69 | 75 | 78 |
Tổng giá xe | 666 | 709 | 755 | 783 |
Đây là giá bán tính theo giá niêm yết, giá bán thực tế của các phiên bản sẽ phụ thuộc vào chính sách của nhà máy và đại lý vào từng thời điểm khác nhau. Hãy liên hệ với em Huyền Mitsubishi để được hỗ trợ tốt nhất nhé.
Mitsubishi An Dân Long Biên
Địa chỉ : Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Phụ trách kinh doanh : Ms Huyền
Hotline: 0974.848.399
Email: Nguyenhuyen95ss@gmail.com
Hãy gọi cho chúng tôi để đặt lịch lái thử trải nghiệm thực tế dòng xe Mitsubishi mà bạn ưa thích.
Vậy, với mức giá chênh nhau đến vài chục triệu đồng như vậy, thì các phiên bản xe Mitsubishi Xforce sẽ khác nhau như thế nào về trang thị bị, cũng như thông số của chiếc xe. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu những so sánh tiếp theo về các phiên bản này nhé.
So sánh tổng thể của xe Mitsubishi Xforce
Điểm giống nhau :
Về mặt tổng thể thì các phiên bản xe Mitsubishi Xforce không có gì khác nhau. Diện mạo ” Hứng Khởi và Ấn Tượng ” nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shiled thế hệ mới đặc trưng giúp tổng thể xe trở lên thể thao và bắt mắt.
Ngoài ra tất cả các phiên bản đều được trang bị khối động cơ xăng Mitsubishi 1.5L MIVEC và hộp số tự động CVT đem lại trải nghiệm tốt nhất cho những khách hàng đi lại hàng ngày.
Chúng ta sẽ đi so sánh từ ngoài vào trong của các phiên bản sẽ khác nhau như nào nhé mọi người !
So sánh về ngoại thất xe Mitsubishi Xforce
Trên cả 3 phiên bản đều được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED dạng T – shape, cụm đèn hậu cũng Led T – shape.
Hông xe khỏe khoắn với các đường gân dập nổi vừa phải, ốp đen sườn xe giúp xe nổi bật hơn. Khoang hành lý rộng rãi. Góc thoát trước và sau của xe Xforce cũng rất lớn.
Bảng so sánh ngoại thất các phiên bản của Mitsubishi Xforce
Thông số kỹ thuật | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Kích thước tổng thể ( D x R x C ) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở | 2,65 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 219 | 222 | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng | LED Projector | |||
Đèn sương mù | Không | Led Projector | ||
Đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Cốp đóng mở điện | Không | Có | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.2m |
Màu xe của các phiên Mitsubishi Xforce
- Xforce GLX bao gồm 3 màu: trắng, đen, đỏ
- Xforce Exceed gồm 4 màu: trắng, đen, đỏ, xám
- Xforce Premium bao gồm 5 màu: trắng, đen, đỏ, vàng, xám
- Xforce Ultimate gồm 4 màu: trắng, đen, đỏ – đen, vàng – đen
So sánh nội thất xe Mitsubishi Xforce
Nội thất Mitsubishi Xforce thiết kế ” Horizontal Axis ” liền mạch từ bảng điều khiển sang ốp cửa tạo không gian hiện đại, trẻ trung cho xe.
Ví trí người lái ngồi cao cho tầm quan sát được bao quát hơn. Bệ cần số được nâng cao tiện lợi. KHông gian chân để hàng ghế sau cực thỏa mái với sàn phẳng và khoảng không ở dưới gầm ghế trước.
Phanh tay điện tử tự động và giữ phanh tự động Auto Hold tiện lợi. Tiện ích với 15 vị trí ở hàng ghế phía trước, 16 vị trí ở hàng ghế sau và cốp. Dưới đây là bảng so sánh về trang bị bên trong mỗi phiên bản xe Mitsubishi Xforce
Thông số kỹ thuật xe | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Nút bấm khởi động | Có | |||
Mần hình giải trí | 8 inch | 8 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình sau vô lăng | Màn hình 4.2inch | Màn hình 4.2inch | Màn hình 8 inch | Màn hình 8 inch |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ | Điều khiển kỹ thuật số | Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ||
Công nghệ lọc không khí nanoe™ X | Không | Có | ||
Chất liệu ghế | Ghế nỉ | Ghế da | ||
(màu đen với họa tiết màu nâu) | ||||
Hệ thống sạc điện thoại không dây | Không | Có | ||
Đèn nội thất | Không | Có | ||
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 8-inch tích hợp Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 12.3-inch, tích hợp Apple CarPlay & Android Auto không dây | ||
Số lượng loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa – Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | USB Type A và Type C |
So sánh về tính năng an toàn của xe
An toàn | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Hệ thống an toàn chủ động khi vào cua ( AYC ) | Có | Có | Có | Có |
Camera Lùi | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | Không | Không | Đường trường/ Ngập nước/ Sỏi đá/ Bùn Lầy | Đường trường/ Ngập nước/ Sỏi đá/ Bùn Lầy |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh ( MMSS) – Hệ thống cảnh báo điểm mù – HTCB phương tiện cắt ngang khi lùi – Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có – Hệ thống hành trình thích ứng ( ACC) |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh ( MMSS) – Hệ thống đèn pha tự động ( AHB ) – HT cảnh báo và giảm thiểu va chạm phí trước ( FCM) – HT thông báo xe phía trước khởi hành ( LCDN ) | Không | Không | Không | Có |
Tổng kết
Sau những bảng so sánh trên chúng ta sẽ thấy các phiên bản có sự khác nhau rõ rệt nhất để phân biệt đó chính là :
- Bản Xforce GLX chỉ được trang bị lốp 17inch, không có đèn sương mù, nội thất ghế nỉ, điều hòa 1 vùng còn các bản khác là 2 vùng độc lập có lọc không khí nano X.
- Đối với phiên bản Exceed sẽ hơn bản GLX ở larang 18 inch, đèn sương mù, điều hòa 2 vùng độc lập có nano x
- Đối với phiên bản Premium sẽ có thêm gạt mưa tự động, đèn chiếu sáng tự động, ghế da, màn hình giải trí 12 inch, màn hình sau vô lăng 8 inch, sạc không dây, có cảm biến áp suất lốp, 4 chế độ lái
- Đối với bản Ultimate sẽ có thêm cốp chỉnh điện, và hệ thống cảnh báo an toàn ADAS trên gương chiếu hậu.