Hãy cùng giaxe-mitsubishi.vn tham khảo chi tiết về giá xe Mitsubishi Triton trong tháng 7. Cũng như giá lăn bánh, chương trình khuyến mại, trả góp qua bài viết dưới đây.
Bạn có thể tham khảo xe bán tải Mitsubishi Triton 2024 tại đây
http://giaxe-mitsubishi.vn/mitsubishi-triton-2024
MITSUBISHI TRITON 2023 CÓ GIÁ BAO NHIÊU ?
Giá xe Triton 2023
Hiện tại trong tháng 7/2023, nhà máy Mitsubishi đang đẩy hàng xả kho với mẫu xe Triton sx 2022 với mức giá cực ký ưu đãi và hấp dẫn.
Với Triton 2023 vẫn đang phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản: Triton 4×2 AT Mivec, Triton 4×2 AT Athlete, Triton 4×4 AT Athlete. Mới các bác tham khảo giá xe Mitsubishi Triton cho từng phiên bản.
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE MITSUBISHI TRITON | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
4×4 AT Athlete (Euro 5) | 905.000.000 |
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 780.000.000 |
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 650.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên là bảng giá niêm yết của xe chưa bao gồm khuyến mại và các chi phí lăn bánh đi đường. Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ ngay tư vấn bán hàng của Mitsubishi An Dân để được hỗ trợ.
Mitsubishi Triton 2023 có mấy màu
- Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec có 4 màu: trắng, đen, xám, cam
- Mitsubishi Athlete có 3 màu: trắng, đen và cam
KHUYẾN MẠI GÌ KHI MUA XE MITSUBISHI TRITON TRONG THÁNG ?
Mitsubishi Triton khuyến mại cực lớn trong tháng 07/2023 hỗ trợ tài chính lên đến 135 triệu đồng, áp dụng cho xe sản xuất 2022 cụ thể như sau.
Phiên bản | Năm | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
4×4 AT Athlete (Euro 5) | 2022 | 905.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 135.000.000 VNĐ – Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu |
2023 | 905.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu | |
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 2022 | 780.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 120.000.000 VNĐ – Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu |
2023 | 780.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.000.000 VNĐ) – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu | |
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 2023 | 650.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 39.000.000 VNĐ) – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
Ngoài những khuyến mại trên khi mua xe tại đại lý Mitsubishi An Dân Long Biên quý khách sẽ được tặng kèm nhiều khuyến mại phụ kiện hấp dẫn như: Dán phim cách nhiệt, trải sàn da, bảo hiểm thân vỏ 1 năm…
Liên hệ: 0974 848 399
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI TRITON LÀ BAO NHIÊU ?
Giá xe Triton 2023
Để đảm bảo xe Mitsubishi Triton có thể lưu thông hợp pháp trên đường, người mua xe phải tính đến các khoản phí và thuế sau đây:
- Phí trước bạ lần đầu được tính dựa trên 60% giá trị của ôtô con. Tại Hà Nội, phí trước bạ cho xe bán tải sẽ là 7,2% (60% x 12%), trong khi các tỉnh thành khác áp dụng mức 6% (60% x 10%).
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng.
- Phí biển số: 500.000 đồng ở Hà Nội và TP.HCM, và chỉ 250.000 đồng ở các tỉnh thành khác.
- Phí bảo trì đường bộ trong vòng 01 năm: 2.160.000 đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng.
- Bảo hiểm vật chất xe (tuỳ chọn): 1,5% (tính trên giá trị của xe).
Cụ thể chi tiết như sau:
Bảng lăn bánh xe Mitsubishi Triton 4×4 Athlete 2022 tạm tính.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 65.160.000 | 54.300.000 | 54.300.000 | 54.300.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 813.650.000 | 803.790.000 | 802.790.000 | 802.790.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete 2022 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 |
Phí trước bạ | 56.160.000 | 46.800.000 | 46.800.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 704.650.000 | 695.290.000 | 695.290.000 | 695.290.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC 2023 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 643.290.000 | 635.490.000 | 635.490.000 | 635.490.000 | 635.490.000 |
Bảng giá trên là bảng giá lăn bánh tại thời điểm tháng 7/2023, mức giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm mua hàng. Để được cập nhật mức giá chính xác và cụ thể nhất vui lòng liên hê tư vấn bán hàng
Hotline: 0974 848 399
MUA XE MITSUBISHI TRITON 2023 TRẢ GÓP
Giá xe Triton 2023
Mua xe Mitsubishi Triton trả góp lãi xuất theo chương trình MMV
Áp dụng từ ngày 7/6/2023 đến hết ngày 31/07/2023
Thông tin sản phẩm vay hỗ trợ lãi suất | |||
Lãi áp dụng | Vay cố định 0% trong 6 tháng đầu | Vay cố định 6% trong 12 tháng đầu | Vay 7.5% trong 12 tháng đầu |
Mẫu xe áp dụng | Xe sản xuất 2022 | Xe sản xuất 2022 | Xe sản xuất 2023 |
Ngân hàng liên kết | VPB ( VN Thịnh Vượng) |
Các thông tin khác | ||||
Lãi suất thả nổi= Biên độ + Lãi suất cơ sở | Lãi cơ sở | Tính theo “ Biểu lãi suất cơ sở VNĐ áp dụng đối với khoản vay có Tài sản bảo đảm cho KH cá nhân” được VPB niêm yết công khai tại trụ sở VPBank | ||
Biên độ | 3.8%/năm | 3.6%/năm | 3.6%/năm | |
Mức vay tối đa/ giá trị xe | 85% (ngoại trừ Triton tối đa là 75%) | |||
Kỳ hạn vay tối thiểu/tối đa | 36 tháng/96 tháng | |||
Phí trả trước hạn | Năm 1: 5% Năm 2: 4% Năm 3: 3% Năm 4: 0% | |||
Điều kiện | Ngân hàng giải ngân khi nhận đủ các chứng từ sau: – Hợp đồng cho vay ( với KH cá nhân)/ HĐ cho vay và khế ước nhận nợ ( KH doanh nghiệp) – Hóa đơn VAT xe sx 2022 và 2023 – Giấy đăng ký xe – Bảo hiểm thân vỏ |
ĐIỀU KIỆN MUA XE MITSUBISHI TRITON 2023 TRẢ GÓP
- Hồ sơ giấy tờ: CCCD gắn chíp hoặc CMND/sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
THỦ TỤC MUA XE MITSUBISHI TRITON 2023 TRẢ GÓP
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Nộp đối ứng và đi đăng ký xe
- Bước 5: Giải ngân
- Bước 6: Nhận xe
Tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật xe Triton tại đây