Trên thị trường Việt Nam hiện nay, dòng xe SUV-B đang là phân khúc xe được nhiều người lựa chọn, đặc biệt là những khách hàng hay di chuyển trong khu đô thị. Hiện tại mọi người chỉ biết đến 2 mẫu xe là KIA Seltos và Hyundai Creta. Nhưng sắp tới, Mitsubishi sẽ đưa vào thị trường một mẫu xe Xforce hoàn toàn mới, giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn khi mua xe ở phân khúc này.
Ở bài trước Giá Xe Mitsubishi có viết 1 bài so sánh giữa xe Hyundai Creta và Xforce để mọi người có thể đánh giá, lựa chọn chiếc xe nào phù hợp. Còn ở bài này, chúng tôi sẽ làm 1 bài so sánh KIA Seltos và Mitsubishi Xforce để mọi người chọn mua xe một cách thông thái nhất.
Đèn chiếu sáng của 2 xe đều có nét đẹp riêng
Màn hình giải trí trung tâm của Xforce có phần đẹp hơn, đa năng hơn so với Seltos
Vô lăng xe Xforce được bọc da và thiết kế trong sang trọng, thể thao hơn so với KIA Seltos
Động cơ xe Seltos có công suất cao hơn, vượt trội hơn hẳn Xforce do có Turbo tăng áp.
Hàng ghế sau đều linh động gập phẳng được.
Dưới đây là bảng so sánh về thông số kỹ thuật, tính năng an toàn và các trang bị trên 2 mẫu xe này.
So sánh XForce và KIA Seltos | ||
XFORCE 1.5 Premium | SELTOS 1.4L Turbo Premium | |
Xuất xứ | Indonesia | Việt Nam |
Giá bán | 700 | 699 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể mm | 4390 x 1810 x 1660 | 4.315 x 1.800 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở mm | 2650 | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 222 | 190 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất mm | 5200 | 5.300 |
Trọng lượng | 1.245 | 1.290 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 | 50 |
Động cơ và vận hành | ||
Kiểu loại | 4A91 1.5L MIVEC | Kappa 1.4 T-GDI |
Dung tích xylanh | 1.499cc | 1.353 cc |
Công suất cực đại | 105Ps/6000rpm | 138Hp /6000rpm |
Moment xoắn cực đại | 141 Nm/4000 rpm | 242Nm /3200 rpm |
Hộp số | CVT 4 cấp | Ly hợp kép 7 cấp (7DCT) |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước (FWD) |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | Trước Macpherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Sau thanh xoắn | Thanh cân bằng |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Phanh tay | Điện tử Auto hold | Cơ khí |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Lốp xe | 225/50R18 | 215/60 R17 |
Mâm xe | Hợp kim 18” | Hợp kim 17″ |
Ngoại thất | ||
Đèn pha Full LED điều chỉnh theo góc lái | LED | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có |
Đèn sương mù LED | Có | Có |
Viền kính mạ crom | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Có |
Nẹp cốp sau mạ crom | Có | Có |
Gạt mưa tự động | # | Có |
Đèn chào mừng | Có | Không |
Gương chiếu hậu nhớ vị trí | Không | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Nội thất | ||
Kính cách âm, cách nhiệt | Cách âm | Có |
Gương chống chói tự động | Có | Không |
Kính sau tối màu | Có | Không |
Vô lăng bọc da | Có | Không |
Tay lái tích hợp Crui Cotrol, phím điều khiển âm thanh | Có | Không có Crui Control |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Không | Có |
Màn hình kỹ thuật số | LCD 8 inch | Màn TFT |
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch | Có | Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 7” |
Kết nối Apple Car/ Androi Auto | Có | Không |
Hệ thống loa | Yamaha 8 loa | Hi-end 6 loa |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau cao cấp | Không | Có |
Sấy kính trước – sau | Có | Không |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | 2 vùng | Có |
Hệ thống lọc khí bằng ion | Nanoe X | Không |
Cửa gió hàng ghế phía sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế bọc Da | Da kháng nhiệt | Nappa |
Cốp điện và đá cốp | Có | Không |
An Toàn | ||
Hệ thống phanh | ABS, EBD, BA, ASC, | ESP, EBD, ABS |
Túi khí | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi và áp suất lốp | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc và Crui Control | Có | Có thêm giữ làn |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Không |
Kiểm soát lực kéo | Có | Không |
Kiểm soát lực phanh khi vào cua | Không | |
4 chế độ lái | Normal, Wet, Gravel, Mud | Normal, eco, sport |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trung bình 6.2 lit | Trung bình 6.5 lit |