Xe bán tải Mitsubishi Triton 2024 đã chính thức được bán ở thị trường Việt Nam kể từ ngày 11/9/2024. Với 3 phiên bản số tự động có cấu hình, giá thành khác nhau. Điều này giúp cho chiếc xe phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều người dùng. Vậy, mỗi phiên bản có đặc điểm gì khác nhau, chọn phiên bản xe Triton 2024 nào là phù hợp với điều kiện của mình. ? Hãy cùng giaxe-mitsubishi.vn so sánh ngay sau đây nhé.
So sánh về giá bán Mitsubishi Triton 2024
Mặc dù xe bán tải Mitsubishi Triton 2024 hoàn toàn lột xác từ ngoài vào trong. Nâng cấp rất nhiều tiện ích- an toàn giá trị nhưng giá bán của các phiên bản không có cao hơn mức giá của các năm trước đó. Điều này giúp cho chiếc xe cạnh tranh hơn với các dòng xe cùng phân khúc như Ford Ranger hay Toyota Hilux… Giá bán lần lượt của các phiên bản :
Model | Giá bán |
Triton 2WD GLX | 655.000.000đ |
Triton 2WD Premium | 782.000.000đ |
Triton 4WD Athlete | 924.000.000đ |
Mức giá chênh lệch nhau nhiều như vậy, thì những phiên bản Triton 2024 hơn nhau ở chỗ nào. ? Chúng ta sẽ đi sâu vào bảng so sánh về nội thất và ngoại thất, và thông số kỹ thuật của chiếc xe này ngay sau đây nhé.
So sánh về thông số kỹ thuật chung Triton 2024
Trên cả 3 phiên bản đều sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shiled thế hệ thứ 6, với diện mạo hoàn toàn mới, mạnh mẽ và cứng cáp.
Kích thước tổng thể được thay đổi đáng kể với kích thước nằm trong TOP đầu phân khúc, chiều dài và chiều rộng được thay đổi dài và rộng hơn.
Hông xe thiết kế mới với những đường nét rắn rỏi, tạo sự cứng cáp và mạnh mẽ. Các đường gân dập nổi kéo dài từ mũi trước đến mũi sau mang đến cảm giác thể thao.
So sánh ngoại thất các phiên bản của xe Mitsubishi Triton 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT GLX | Triton 2WD AT Premium | Triton 4 WD AT Athlete |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể ( DxRxC) – mm | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.360 x 1.930 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,130 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 228 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6200 | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | LED Projector | LED Projector |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù phí trước | Halogen | LED | LED |
Chức năng điều khiển đèn & Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Kích thước lốp | 265/70R16 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, ò xo cuộn, thanh cân bằng và ống giảm chấn. Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Tang trống | ||
Màu sắc | Trắng/ Đen/ Xám | Trắng/ Đen/ Cam | Đen/ Trắng/ Cam |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, sưởi gương |
So sánh nội thất các phiên bản Mitsubishi Triton 2024
Nội thất của Mitsubishi Triton 2024 được lột xác hoàn toàn mới với thiết kế ” Horizontal Axis ” tạo không gian vững chắc và hiện đại. Nội thất sang trọng, rộng rãi, nhiều không gian chứa đồ.
Ghế ngồi xe được thiết kế thay đổi, chiều rộng vị trí vai ghế lớn nhất phân khúc, khoảng để chân hàng thứ 2 cũng lớn nhất phân khúc. Mỗi phiên bản thì chất liệu ghế sẽ khác nhau.
Bảng so sánh 3 phiên bản xe Triton 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT GLX | Triton 2WD AT Premium | Triton 4 WD AT Athlete |
Kích thước | |||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da | Da & Da lộn |
Nút bấm khởi động | Không | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động hai vùng độc lập |
Ghế lái trước | Điều chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 – inch | Màn hình cảm ứng 9 inch | |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây | Không | Có | |
Vô lăng | Bọc nhựa | Da | |
Cửa gió trên trần xe hàng sau | Không | Có |
So sánh về vận hành và tính năng an toàn của xe Mitsubishi Triton 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT GLX | Triton 2WD AT Premium | Triton 4 WD AT Athlete | |
VẬN HÀNH | ||||
Động cơ | Mivec Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | Mivec Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | Mivec Bi – Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | |
Công suất cực đại (PS) & Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 184 & 430 | 184 & 430 | 204 & 470 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Trợ lực điện | |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động Super Select 4WD – II | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Có | |
Tùy chọn chế độ địa hình | Không | Không | 7 chế độ lái | |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống an toàn chủ động ( AYC) | Không | Không | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Camera 360 | |
Số túi khí | 3 | 7 | 7 | |
Hệ thống cân băng điện tử & kiểm soát lực kéo ( ASTC) | Có | Có | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Không | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ độ xe trước/sau | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Không | Có | |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh | Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước ( FCM) | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Tự động thích ứng | |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường ( LDW) | Không | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù ( BSW) | Không | Không | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động ( AHB) | Không | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi ( RCTA) | Không | Không | Có |
Tổng kết : Qua bảng so sánh trên chúng ta có thể thấy được sự khác nhau rõ ràng giữa các phiên bản của xe Triton 2024.
- Phiên bản 2WD AT GLX: được trang bị đèn halogen, đèn sương mù halogen, ghế nỉ, điều hòa cơ, lazang 16inch, và 3 túi khí, màn hình 8 inch.
- Phiên bản 2WD AT Premium: trang bị đèn Led, đèn sương mù Led, Lazang 18inch, ghế da chỉnh điện 8 hướng, màn hình 9 inch, 7 túi khí…..
- Phiên bản 4WD AT Athlete: Động cơ Bi – Turbo, đèn Full Led, Camera 360, hệ thống an toàn chủ động thông minh MMSS, 2 cầu chủ động, Trợ lực điện….
Mitsubishi An Dân Long Biên
Địa chỉ : Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Phụ trách kinh doanh : Ms Huyền
Hotline: 0974.848.399
Email: Nguyenhuyen95ss@gmail.com
Hãy gọi cho chúng tôi để đặt lịch lái thử trải nghiệm thực tế dòng xe Mitsubishi mà bạn ưa thích.