Mitsubishi Xpander 2024 là một dòng xe không còn xa lạ gì với thị trường Việt Nam, được mệnh danh là ông vua phân khúc dòng xe 7 chỗ. Xpander đáp ứng được rất nhiều nhu cầu của khách hàng.
Để tiếp nối thành công vang dội đó, Xpander 2024 sẽ tiếp tục là dòng xe chủ lực của Mitsubishi. Hãy cùng giaxe-mitsubishi tìm hiểu các thông tin về giá bán, giá lăn bánh, khuyến mãi và thông số kỹ thuật của dòng xe Mitsubishi Xpander này nhé !
GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER 2024
Hiện tại, Xpander 2024 cũng đang phân phối ở Việt Nam với 4 phiên bản, và điều đặc biệt là xe Xpander MT số sàn được lắp ráp tại Việt Nam, còn các phiên bản còn lại là nhập khẩu Indonesia với mức giá niêm yết như sau:
Giá niêm yết xe Xpander 2024
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Xpander MT | 560.000.000 |
Xpander AT ECO | 598.000.000 |
Xpander AT Premium | 658.000.000 |
Xpander Cross | 698.000.000 |
KHUYẾN MẠI KHI MUA XE MITSUBISHI XPANDER THÁNG 10/2024
Xpander Cross 2024 | Giảm 50% thuế trước bạ ( 35 triệu ) + 21 triệu Phiếu nhiên liệu |
Xpander Premium 2024 | Giảm 50% thuế trước bạ ( 33 triệu ) + 20 triệu Phiếu nhiên liệu |
Xpander MT | Phiếu nhiên liệu trị giá 15 triệu + giảm 50% thuế trước bạ nhà nước |
Xpander AT ECO | Tạm thời không phân phối |
- Tặng bảo hiểm thân vỏ 1 năm
- Tặng phụ kiện dán phim cách nhiệt, trải sàn da công nghiệp, cam hành trình
- Hỗ trợ khách hàng đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng giao xe tại nhà
- Hỗ trợ gói vay đến 85% giá trị của xe, hỗ trợ nợ xấu, thủ tục nhanh chóng
Mitsubishi An Dân Long Biên
Địa chỉ : Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Phụ trách kinh doanh : Ms Huyền
Hotline: 0974.848.399
Email: Nguyenhuyen95ss@gmail.com
Hãy gọi cho chúng tôi để đặt lịch lái thử trải nghiệm thực tế dòng xe Mitsubishi mà bạn ưa thích.
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2024
Để xe lăn bánh được trên đường, thì sau khi mua xe sẽ phải đóng thêm 1 số chi phí như: thuế trước bạ, phí biển số, phí đường bộ 1 năm, đăng kiểm….Mỗi tỉnh thành phố sẽ có mức giá lăn bánh khác nhau.
Dưới đây em Huyền Mitsubishi sẽ tạm tính mức giá lăn bánh xe Xpander tại từng khu vực sau khi đã trừ cho anh/chị tham khảo.
GIÁ LĂN BÁNH XE XPANDER PREMIUM 2024
BẢNG CHI PHÍ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2024 PREMIUM | |||
Biển tỉnh | Biển Hà Nội | Biển HCM | |
Giá xe | 658.000.000 | ||
Thuế trước bạ | 65.800.000 | 78.960.000 | 65.800.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 90.000 | ||
Phí đường bộ 1 năm | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS | 900.000 | ||
Tổng chi phí lăn bánh | 727.350.000 | 759.510.000 | 746.350.000 |
Lăn bánh thực tế | 651.350.000 | 683.510.000 | 670.350.000 |
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER AT 2024 ( Tạm thời hết hàng )
BẢNG CHI PHÍ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2024 ECO | |||
Biển tỉnh | Biển Hà Nội | Biển HCM | |
Giá xe | 598.000.000 | ||
Thuế trước bạ | 59.800.000 | 71.760.000 | 59.800.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 90.000 | ||
Phí đường bộ 1 năm | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS | 900.000 | ||
Tổng chi phí lăn bánh | 661.350.000 | 692.310.000 | 680.350.000 |
Lăn bánh thực tế | 661.350.000 | 692.310.000 | 680.350.000 |
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER MT 2024
BẢNG CHI PHÍ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2024 MT | |||
Biển tỉnh | Biển Hà Nội | Biển HCM | |
Giá xe | 560.000.000 | ||
Thuế trước bạ 50% | 28.000.000 | 33.600.000 | 28.000.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 90.000 | ||
Phí đường bộ 1 năm | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS | 900.000 | ||
Tổng chi phí lăn bánh | 591.550.000 | 616.150.000 | 610.550.000 |
Lăn bánh thực tế | 576.550.000 | 601.150.000 | 595.550.000 |
GIÁ LĂN BÁNH XE XPANDER CROSS 2024
BẢNG CHI PHÍ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2024 CROSS | |||
Biển tỉnh | Biển Hà Nội | Biển HCM | |
Giá xe | 698.000.000 | ||
Thuế trước bạ | 69.800.000 | 83.760.000 | 69.800.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 90.000 | ||
Phí đường bộ 1 năm | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS | 900.000 | ||
Tổng chi phí lăn bánh | 771.350.000 | 804.310.000 | 790.350.000 |
Lăn bánh thực tế | 691.350.000 | 724.310.000 | 710.350.000 |
Để có mức giá lăn bánh cụ thể và chính xác nhất tại thời điểm mua hàng, và tại khu vực anh/chị sinh sống. Hãy gọi ngay cho tư vấn báng hàng để được báo giá chính xác nhất
Hotline: 0974 848 399
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MITSUBISHI XPANDER 2024
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2024 luôn được mọi người quan tâm, sẽ giúp cho khách hàng mua xe xem kích thước của chiếc xe có phù hợp với cung đường mình hay đi lại không, có phù hợp với chỗ đỗ xe không. Rồi hệ thống truyền động như động cơ, hộp số có đủ mạnh như mong muốn của mình không ? Các tính năng trên xe có xứng đáng với số tiền mình bỏ ra để sở hữu không ? Hãy cùng em Huyền Mitsubishi tìm hiểu ngay sau đây nhé !
Tất cả các phiên bản xe Xpander 2024 đều có thông số động cơ giống nhau với mã động cơ là 4A91 với dung tích xylanh 1.5L xử dụng động cơ xăng.
Đối với 3 phiên bản số tự động đều sử dụng hộp số tự động 4 cấp, còn đối với phiên bản số sàn là 5 cấp.
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024
Được mênh danh là mẫu xe quốc dân, Xpander 2024 đáp ứng được hầu hết tất cả nhu cầu của khách hàng. Với vẻ ngoài khỏe khoắn, thể thao.
Mitsubishi Xpander 2024 vẫn được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Full Led Projector, đèn gầm dạng Halogen. Mâm bánh xe kích thước lớn lên đến 17inch, cho khoảng sáng gầm xe lên đến 225mm.
Phần hông xe nổi bật với đường gân dập nổi giúp xe trở lên khỏe khoắn hơn và thể thao hơn.
Bảng so sánh ngoại thất các phiên bản xe Xpander 2024.
Thông số xe Xpander 2024 | MT | ECO | Premium | Cross |
Kích thước tổng thể | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở | 2775 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 225 mm | ||
Cụm đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Led Projector | ||
Đèn sương mù | Không | Halogen | LED | |
Mâm/lốp | 205/55R16 | 195/65R16 | 205/55R17 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Nội thất xe Xpander 2024
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2024 cũng được khách hàng đánh giá cao bởi sự thay đổi về vật liệu cao cấp, các tính năng hiện đại kèm theo đó là cách bố trí khoa học, giúp cho không gian nội thất xe Xpander 2024 trở lên rộng rãi và sang trọng hơn.
Mỗi phiên bản sẽ có những sự khác nhau về nội thất, nhằm tối ưu hóa giá thành của chiếc xe và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh các phiên bản Xpander 2024 để mọi người tiện hình dung về trang bị có trong xe.
Bảng so sánh nội thất các phiên bản xe Xpander 2024.
Thông số | Xpander MT | Xpander AT Eco | Xpander Premium | Xpander Cross |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da kháng nhiệt | Da kháng nhiệt |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen và nâu | Đen và xanh |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Có | Có |
Mô tả chi tiết
Không gian nội thất của Mitsubishi Xpander 2024 vô cùng rộng rãi, là sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách tối giản đặc trưng của người Nhật và tính thực dụng xuất sắc của khoang nội thất. Thiết kế nội thất của Xpander 2024 không chỉ là sự sắp xếp tỷ lệ hài hòa mà còn chú trọng đến các chi tiết quan trọng, tạo ra một không gian sống trong xe thoải mái và tiện nghi.
Mitsubishi trang bị ghế da cao cấp kháng nhiệt với 2 tông màu đen và nâu, tạo điểm nhấn cho phần nội thất. Vô lăng thể thao 3 chấu tích hợp nút đàm thoại rảnh tay và Crusi Control. Màn hình giải trí ấn tượng 9 inch kết nối AppleCar Play và Androiu Auto.
Điều hòa kỹ thuật số hiện đại có chế độ max cool giúp xe làm lạnh nhanh hơn khi đỗ xe ngoài trời nắng.
Xe đã được trang bị phanh tay điện tử Auto Hold hiện đại và tinh tế hơn phanh tay cơ ở phiên bản trước.
Ghế được sắp xếp linh hoạt nhờ khả năng gập ghế 2 hàng sau
CÁC MÀU CỦA XE XPANDER 2024
Xpander 2024 MT ( số sàn ) có 4 màu: trắng, đen, bạc và nâu
Xpander 2024 AT Premium có 4 màu: trắng, đen, đỏ và bạc
Xe Mitsubishi Xpander 2024 AT Eco có các màu : Trắng – Đen – Nâu xanh – Bạc
Màu sắc xe Xpander Cross bao gồm : Trắng – Đen – Cam đen – Nâu Xanh như hình bên dưới
VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN ĐƯỢC TRANG BỊ TRÊN MITSUBISHI XPANDER 2024
Mitsubishi Xpander 2024 vẫn được trang bị động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp. Cho công suất cực đại lên đến 104 mã lực, momen xoắn cực đại là 141.
Xe được trang bị dẫn động cầu trước, với vô lăng lái trợ lực điện, phanh trước là phanh đĩa còn phanh sau là phanh tang trống.
Hệ thống an toàn được trang bị trên Mitsubishi Xpander 2024 bao gồm:
- Túi khí an toàn: 2 túi khí
- Camera lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
- Khoá cửa từ xa
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Tổng kết
Xe Mitsubishi Xpander 2024 thực sự là một mẫu xe đáng để mọi người mua, với vẻ ngoài trẻ trung, không gian nội thất rộng rãi, kèm theo đó là giá thành rẻ, chi phí sử dụng tiết kiệm, xe lại bền bỉ. Nếu anh chị đang quan tâm hãy ghé qua :
Đại lý Mitsubishi An Dân Long Biên tự hào là nhà phân phối xe Mitsubishi Xpander 2024 có chính sách và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất hiện nay. Chúng tôi luôn có sẵn xe lái thử và các gói khuyến mãi hỗ trợ khách hàng ưu việt khi mua các model xe như Xpander 2024 Số sàn, Xpander 2024 Premium, Xpander 2024 AT Eco, Xpander 2024 Cross. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất nhé.