Kết nối tới chuyên viên
0974848399
Phục vụ mỗi ngày | Thứ 2 - Chủ nhật

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce

Xe Mitsubishi Xforce là một mẫu xe SUV-B đang hot nhất trong các sản phẩm của Mitsubishi Motors hiện nay. Chỉ chưa đầy 1 tháng ra mắt, xe đã có tới hơn 1000 khách hàng đặt cọc mua xe mặc dù xe chưa được chào bán chính thức. Đây là dấu hiệu cho thấy một chiếc xe đáp ứng được tiêu chí của rất nhiều người. Vậy chúng ta hãy cùng xem thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce được trang bị những gì, mà được nhiều người đón nhận đến vậy.

So sanh xe mitsubishi xforce

So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Mitsubishi Xforce

Mitsubishi Xforce có 2 mức giá khác nhau

Đầu tiên, là xe Mitsubishi Xforce có 2 phiên bản để mọi người có thể lựa chọn theo tiêu chí tài chính, và nhu cầu mục đích sử dụng xe của mỗi người. Với mỗi phiên bản sẽ được trang bị những tính năng khác nhau, do vậy giá thành của chúng cũng khác nhau. Cụ thể sẽ như sau :

Mitsubishi Xforce bản tiêu chuẩn giá : 650.000.000đ

Mitsubishi Xforce bản cao cấp giá : 700.000.000đ

Thông số kỹ thuật cơ bản của xe Xforce

Với 2 mức giá này, chúng ta sẽ có bảng so sánh cụ thể về thông số kỹ thuật của từng phiên bản như sau:

Mitsubishi XFORCE
Phiên bảnCao CấpTiêu chuẩn
Xuất xứIndonesia
Kích thước  
Kích thước tổng thể ( dài x rộng x cao )4390 x 1810 x 1660  mm
Chiều dài cơ sở2650 mm
Khoảng sáng gầm222 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu5.2m
Động cơ và vận hành  
Động cơ4A91 1.5L MIVEC DOHC 16 van
Công suất cực đại ( Ps/rpm )105 Ps/ 6000
Moment xoắn cực đại (Nm/Rpm)141/4000
Hộp sốCVT
4 chế độ lái ( Normal, wet, gravel, Mud )Không
Hệ thống dẫn độngCầu trước 2WD
Hệ thống treoTrước Macpherson / Sau thanh xoắn
Hệ thống phanhTrước: Đĩa thông gió/ Sau: Đĩa
Kích thước lốp225/50R18
Đèn pha LED
Đèn pha tự động Không
Đèn định vị ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Cửa cốp chỉnh điện, cám biến đã cốp Không
Cửa sổ trờiKhông
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce 2024

Dựa vào bảng thông số kỹ thuật và hình ảnh xe Mitsubishi Xforce trên, chúng ta có thể thấy rằng, ngoại thất của 2 phiên bản không có gì khác nhau. Và dựa vào những thông số trên, chúng ta có thể thấy, chiếc xe này có khoảng sáng gầm cao hơn các mẫu xe SUV-B đang bán ở thị trường Việt Nam như KIA Seltos có khoảng sáng gầm chỉ 190mm và Hyundai Creta chỉ 200 mm. Và bán kính quay vòng của chiếc xe cũng rất nhỏ, chỉ 5.2m- điều này rất phù hợp cho một mẫu xe thường xuyên di chuyển trong đô thị.

Không những thế chúng ta còn thấy chiếc xe Xforce này, còn được trang bị toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED, cho ánh sáng tốt hơn, tiết kiệm điện hơn, và bền hơn so với bóng dạng Halogen.

Larang của cả 2 phiên bản đều dạng phay xước 2 tông màu, và thiết kế thể thao cá tính, với kích thước larang 18 inch và lốp 225/50R18, đã làm nổi bật kiểu dáng trường xe hơn. Với phiên bản cao cấp còn được trang bị thêm cốp chỉnh điện và cảm biến đá cốp nữa.

So sánh nội thất xe Mitsubishi Xforce tiêu chuẩn và cao cấp

Với 2 mức giá chênh nhau đến 50 triệu đồng, thì chắc chắn nội thất của 2 phiên bản xe Mitsubishi Xforce cũng sẽ khác nhau rồi. Hãy cùng Giá xe Mitsubishi làm rõ sự khác nhau ở 2 phiên bản Xforce tiêu chuẩn và Xforce cao cấp nhé.

Trang bịTiêu chuẩnCao cấp
Số chỗ ngồi5 
Vô lăng3 chấu, tích hợp phím chức năng
Chất liệu ghếBọc da tổng hợp màu đen với tính năng ngăn tích tụ nhiệt
Hàng ghế sauNgả 8 nấc
Bệ tì tay trung tâm trước/sau
Bệ tì tay trung tâm có tính năng làm mát đồ uống
Bảng đồng hồAnalog + màn hình đa thông tin 4,2 inchKỹ thuật số 8 inch
Màn hình cảm ứng trung tâm8 inch12,3 inch
Kết nối Apple CarPlay/Android AutoCó dâyKhông dây
WebLink
Điều hòaTự động 2 vùng 2 chế độ
Cửa gió điều hòa ở ghế sau 
Hệ thống âm thanhThườngDynamic Sound Yamaha Premium
Số loa68
Phanh tay điện tử + Auto Hold
Sạc điện thoại không dâyKhông
Đèn viền Ambient LightKhông
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hòa lọc không khí Nanoe XKhông

Qua bảng so sánh về nội thất và hình ảnh thực tế, chúng ta thấy, phiên bản tiêu chuẩn về cơ bản sẽ đáp ứng được những khách hàng thực dụng, không cần nhiều chức năng cao cấp. Nhưng vẫn đáp ứng ứng đủ nhu cầu cần thiết của một chiếc xe hiện nay. Màn hình giải trí vừa đủ 8 inch, màn hình kỹ thuật số sau vô lăng dạng analog.

hệ thống loa yamaha trên xe xforce cao cấp

Chúng ta cùng xem hình ảnh 2 phiển để so sánh trực tiếp như nào nhé.

So sánh tính năng an toàn giữa 2 phiên bản xe Xforce

Về tính năng an toàn của cả 2 phiên bản đều được trang bị những tính năng cao cấp như :

Trang bị túi khí trên cả 2 phiên bản : 4 túi khí.

Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Hỗ trợ kiểm soát lực phanh chủ động khi vào cua AYC

Cân bằng điện tử

Khởi hành ngang dốc

Chống bó cứng phanh ABS

Phân bổ lực phanh EBD

Trợ lực phanh khẩn cấp BA

Camera lùi

Riêng phiên bản Xforce cao cấp còn trang bị thêm cảnh báo áp suất lốp.

Trên đây là tất cả những thông số và tính năng mà Giá xe Mitsubishi trực tiếp khai thác được từ nguồn thông tin nội bộ, và thông tin thực tế ở bên nhà máy sản xuất do các kênh youtube review xe trải nghiệm.

Chúng tôi sẽ luôn cập nhập khi có thông tin mới nhất từ dòng xe nay…

Zalo Facebook Messenger